Đang xem: Thời khóa biểu đại học tây nguyên Bạn đang xem: Thời khóa biểu trường đại học tây nguyên. Đang xem: Tra cứu tkb và điểm. Tuy nhiên, do dịch bệnh vẫn diễn biến phức tạp nên trường có yêu cầu sinh viên, học viên sẽ học trực tuyến đến ngày 5/3 để đảm bảo công tác phòng, chống dịch Covid-19. Các chủ để liên quan đến đại học tây nguyên hấp dẫn và đầy đủ mang đến cho bạn đọc thông tin hữu ích và nhanh nhất cùng đại diện BTC cuộc thi Hoa hậu các dân tộc Việt Nam 2022 đã tham dự và gặp gỡ sinh viên trường Đại học Tây Nguyên. ADVERTISEMENT. Thông báo về bài nói chuyện của GS. Phan Thành Nam; Huế GAA Seminar; Danh sách tham dự Hội nghị; Thông tin chi tiết Hội nghị; Chương trình và tóm tắt Hội nghị Miền Trung và Tây Nguyên năm 2022; Thông tin tuyến sinh Đại học chính quy Sư phạm Toán và Sư phạm Toán bằng tiếng anh Căn cứ Công văn số 92/HĐTr ngày 01/12/2021 của Hội đồng trường Trường Đại học Tây Nguyên về việc triển khai thực hiện tuyển dụng đợt 2 năm 2021; Trường Đại học Tây Nguyên thông báo tuyển dụng viên chức bổ sung (đợt 2) năm 2021, cụ thể như sau: 1. Hiện tại, thông tin về mức học phí năm 2022 của trường Đại học Tây Nguyên vẫn chưa có văn bản công bố chính thức. Nhưng theo dự tính về chính sách học phí của trường sẽ tăng khoảng 6%. Năm 2022 Trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh Đại học chính quy trên phạm vi toàn cả nước, sử dụng 4 phương thức xét tuyển gồm: Phương thức 1: Xét tuyển kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả Học bạ THPT (không áp dụng phương 8CqT. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN Kí hiệu trường TTN THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020 Trường Đại học Tây Nguyên được thành lập năm 1977. Trường là cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao ở bậc đại học và cao đẳng ở các lĩnh vực giáo dục, khoa học – xã hội và một số ngành của kinh tế Năm 2020, Trường Đại Học Tây Nguyên thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau Ngành học Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu Các ngành đào tạo ĐH Giáo dục Tiểu học D140202 Văn, Sử, Địa 20 Toán, Lý, Hóa 20 Toán, Văn, Sử 10 Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai D140202 Toán, Văn, Anh 20 Văn, Sử, Địa 15 Toán, Văn, Sử 10 Văn học D220330 Văn, Sử, Địa 70 Sư phạm Ngữ văn D140217 Văn, Sử, Địa 50 Giáo dục Mầm non D140201 Văn, Sử, Năng khiếu 20 Toán, Văn, Năng khiếu 30 Giáo dục thể chất D140206 Toán, Sinh, Năng khiếu 25 Toán, Văn, Năng khiếu 20 Sư phạm Toán D140209 Toán, Lý, Hóa 50 Sư phạm Lý D140211 Toán, Lý, Hóa 50 Sư phạm Hoá học D140212 Toán, Lý, Hóa 50 Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Sinh, Hoá 50 Công nghệ Thông tin D480201 Toán, Lý, Hóa 70 Công nghệ kỹ thuật Môi trường D510406 Toán, Lý, Hóa 35 Toán, Sinh, Hoá 35 Công nghệ Sinh học D420201 Toán, Lý, Hóa 35 Toán, Sinh, Hoá 35 Sinh học D420101 Toán, Sinh, Hoá 70 Y đa khoa D720101 Toán, Sinh, Hoá 290 LT 50 Điều dưỡng D720501 Toán, Sinh, Hoá 70 Xét nghiệm Y học D720332 Toán, Sinh, Hoá 70 Triết học D220301 Toán, Văn, Anh 20 Văn, Sử, Địa 20 Giáo dục chính trị D140205 Toán, Văn, Anh 30 Văn, Sử, Địa 30 Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Văn, Anh 50 Ngôn Ngữ Anh D220201 Toán, Văn, Anh 70 Thú y D640101 Toán, Sinh, Hóa 50 LT10 Toán, Sinh, Anh 40 Chăn nuôi D620105 Toán, Sinh, Hóa 50 LT10 Toán, Sinh, Anh 40 Quản lý đất đai D850103 Toán, Lý, Hóa 50 LT 10 Toán, Lý, Anh 30 Khoa học Cây trồng D620110 Toán, Sinh, Hóa 45 LT 10 Toán, Sinh, Anh 35 Bảo vệ thực vật D620112 Toán, Sinh, Hóa 45 Toán, Sinh, Anh 25 Lâm sinh D620205 Toán, Sinh, Hóa 45 Toán, Sinh, Anh 35 Quản lý tài nguyên rừng D620211 Toán, Sinh, Hóa 45 LT 10 Toán, Sinh, Anh 35 Công nghệ sau thu hoạch D540104 Toán, Lý, Hóa 25 Toán, Sinh, Hóa 25 Toán, Hoá, Anh 15 Kinh tế nông nghiệp D620115 Toán, Lý, Hóa 40 Toán, Văn, Anh 40 Kinh tế D310101 Toán, Lý, Hóa 45 Toán, Văn, Anh 35 Quản trị kinh doanh D340101 Toán, Lý, Hóa 90 LT 10 Toán, Văn, Anh 80 Kế toán D340301 Toán, Lý, Hóa 70 LT 5 Toán, Văn, Anh 65 Tài chính ngân hàng D340201 Toán, Lý, Hóa 35 LT 5 Toán, Văn, Anh 30 Các ngành đào tạo CĐ 250 Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Lý, Hóa 25 Toán, Văn, Anh 20 Kế toán C340301 Toán, Lý, Hóa 25 Toán, Văn, Anh 20 Chăn nuôi C620105 Toán, Sinh, Hóa 20 Toán, Sinh, Anh 20 Quản lý đất đai C850103 Toán, Lý, Hóa 20 Toán, Lý, Anh 20 Khoa học Cây trồng C620110 Toán, Sinh, Hóa 20 Toán, Sinh, Anh 20 Lâm sinh C620205 Toán, Sinh, Hóa 20 Toán, Sinh, Anh 20 I. Khu vực tuyển sinh Trường Đại Học Tây Nguyên tuyển sinh trên địa bàn cả nước II. Phương thức tuyển sinh Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương Thí sinh tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Không có môn nào thuộc tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm Xét tuyển môn văn hóa kết hợp với thi môn năng khiếu Áp dụng cho ngành giáo dục mầm non và giáo dục thể chất Nhà trường sẽ tổ chức thi tuyển môn năng khiếu cho thí sinh và điểm môn năng khiếu sẽ được nhân hệ số 2 khi tính điểm xét tuyển Đối với ngành Giáo dục thể chất thí sinh nam có chiều cao từ 1m65 trở lên, cân nặng 55kg trở lên và nữ có chiều cao 1m55 trở lên và nặng từ 45kg trở lên III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu chung Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2020 photo Giấy chứng nhận kết quả thi môn năng khiếu Giấy tờ ưu tiên nếu có Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Tây Nguyên Địa chỉ số 567 Lê Duẩn – Thành phố Buôn Mê Thuật – Tỉnh Đăk Lăk Điện thoại 0500 3825 185 Website Cập nhật 08/11/2022 A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Tây Nguyên Tên tiếng Anh Tay Nguyen University Mã trường TTN Hệ đào tạo Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết đào tạo Loại trường Công lập Địa chỉ 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk SĐT 02623825185 Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 DỰ KIẾN I. Thông tin chung 1. Thời gian xét tuyển a. Thời gian thu hồ sơ dự kiến Phương thức xét tuyển Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Theo quy định của Bộ GDĐT 08/8 – 24/8 29/8 – 14/9 15/9 – 29/9 Xét học bạ 23/5 – 15/7 18/7 – 01/8 08/8 – 24/8 29/8 – 14/9 Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM — — Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển Theo quy định của Bộ GDĐT — — — b. Thi năng khiếu Đợt tuyển sinh Thời gian nhận hồ sơ Ngày thi Đợt 1 01/5/2022 đến 24/6/2022 08/07/2022 Đợt 2 11/7/2022 đến 22/7/2022 29/7/2022 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trên cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Phương thức 2 Xét điểm học bạ THPT không xét ngành Y khoa. Phương thức 3 Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG Phương thức 4 Xét tuyển thẳng. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Hình thức xét tuyển Nhóm ngành Sức khỏe;Nhóm ngành đào tạo giáo viên sư phạm Các ngành khác Ghi chú Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển Xét điểm học bạ – Đối với các ngành đào tạo giáo viên Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.– Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.– Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sauCó học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lênLà vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM – Đối với ngành Y khoa, các ngành đào tạo giáo viên trừ ngành Giáo dục Thể chất Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.– Đối với các ngành còn lại Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây. 5. Học phí Mức học phí trường Đại học Tây Nguyên như sau Các ngành đào tạo giáo viên Miễn học phí. Các ngành y dược đồng/ 1 năm học. Các ngành còn lại đồng/ 1 năm học. II. Các ngành tuyển sinh STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu năm 2022 Dự kiến Xét KQ Thi TN THPT Xét điểm Học bạ Xét điểm thi ĐGNL 1 7720101 Y khoa B00 190 0 30 2 7720301 Điều dưỡng B00 40 5 5 3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 40 5 5 4 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 35 10 5 5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, C03 35 10 5 6 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00, C00, D01 20 5 5 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20 40 20 5 8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14, D15, D66 70 25 5 9 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01, D66 110 90 20 10 7140206 Giáo dục Thể chất T01, T20 110 100 10 11 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A02, B00 110 50 10 12 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, C01 120 60 20 13 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 100 50 10 14 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, B03, B08 100 50 10 15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên* A00, A02, B00, D90 45 15 5 16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 100 40 10 17 7229001 Triết học C00, C19, D01, D66 20 15 5 18 7229030 Văn học C00, C19, C20 25 20 5 19 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 50 40 10 20 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 40 25 5 21 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, D07 40 35 5 22 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 40 25 5 23 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao* A00, A01, D01, D07 40 25 5 24 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 30 20 5 25 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 30 25 5 26 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 70 60 10 27 7420101 Sinh học A02, B00, B03, B08 20 25 5 28 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, B08 30 25 5 29 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 50 40 5 30 7510406 Công nghệ Kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, B08 20 25 5 31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, B08 30 20 5 32 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A02, B00, B08 25 20 5 33 7620110 Khoa học cây trồng A00, A02, B00, B08 20 15 5 34 7620110_1 Nông nghiệp Công nghệ cao* A00, A02, B00, B08 20 15 5 35 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A02, B00, B08 35 25 5 36 7620205 Lâm sinh A00, A02, B00, B08 25 20 5 37 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00, A02, B00, B08 25 20 5 38 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, A02, B00 30 25 5 39 7640101 Thú y A02, B00, B08, D13 80 100 20 40 7620105 Chăn nuôi A02, B00, B08, D13 25 30 5 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Nguyên như sau Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét KQ thi TN THPT Xét theo học bạ Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Giáo dục Mầm non 18 - 18,5 18 800 22,35 Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu 19,0 19,0 Giáo dục Tiểu học 18 - 21,5 23 800 25,85 23 24,51 27,0 Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jarai 18 - 18,5 23 800 19 23 21,50 25,30 Giáo dục Chính trị 18,5 - 18,5 23 800 23 23 23,0 23,0 Giáo dục Thể chất 18 - 17,5 18 600 18 Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu 18,0 18,0 Sư phạm Toán học 18 - 18,5 23 800 22,80 23 23,55 27,60 Sư phạm Vật lý 18 - 18,5 23 800 19 23 20,75 23,0 Sư phạm Hóa học 18 - 18,5 23 800 20,25 23 22,75 23,25 Sư phạm Sinh học 18 - 18,5 23 800 19 23 19,0 23,0 Sư phạm Ngữ văn 18,5 - 18,5 23 800 22 23 24,75 26,10 Sư phạm Tiếng Anh 18 - 18,5 23 800 25 25 22,35 26,85 Quản trị kinh doanh 17,5 18 16 21 600 21 21 16,0 21,50 Kinh doanh thương mại 14 18 15 18 600 15 18 15,0 20,0 Tài chính - ngân hàng 14 18 15 18 600 19,50 18 15,0 24,0 Kế toán 15,5 18 15,5 20 600 17,50 18 15,0 22,60 Sinh học 14 18 15 18 21,50 25,50 Công nghệ sinh học 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Công nghệ thông tin 14 18 15 18 600 15 18 15,0 22,20 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 15 18 600 15 18 15,0 23,30 Khoa học cây trồng 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Bảo vệ thực vật 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Lâm sinh 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Quản lý tài nguyên rừng 14 18 17,0 24,80 Công nghệ sau thu hoạch 14 18 15,0 23,0 Công nghệ thực phẩm 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Chăn nuôi 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Thú y 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Kinh tế nông nghiệp 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Y khoa 23 - 26,15 29 800 26 24,80 - Điều dưỡng 19 - 19 26 800 21,50 25,5 19,0 23,75 Kỹ thuật xét nghiệm y học 20 - 21,5 27 800 22,50 25,5 22,10 25,80 Ngôn ngữ Anh 18 18 16 20,50 600 21,25 18 16,0 18,0 Văn học 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Triết học 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Kinh tế 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Kinh tế phát triển 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Quản lý đất đai 14 18 15 18 600 15 18 15,0 18,0 Sư phạm Khoa học tự nhiên 19,0 23,0 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Tây Nguyên Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected] Trường ĐH Tây Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn đại học năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết đang xem Trường đại học tây nguyên Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Tuyển Năm 2021 Tuyển Sinh Ngành Thú Y Cao Đẳng Thú Y Hà Nội ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2021Điểm xét tuyển của thí sinh là tổng điểm trung bình theo cách 2, 3, 5 hoặc 6 kỳ mà thí sinh đã chọn của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng nếu Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú7720301Điều dưỡng25,5Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm tốt nghiệp 6,5 trở lên7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học25,57140209Sư phạm Toán học237140211Sư phạm Vật lý23Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi điểm xét tốt nghiệp 8,0 trở lên7140212Sư phạm Hóa học237140213Sư phạm Sinh học237140202Giáo dục Tiểu học237140202JRGiáo dục Tiểu học Tiếng J"rai237140217Sư phạm Ngữ văn237140231Sư phạm Tiếng Anh257140205Giáo dục Chính trị237140201Giáo dục Mầm nonXét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu7140206Giáo dục Thể chấtĐiểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021Đang cập nhật....Điểm Xét Tuyển Điểm Thi ĐGNL Do ĐHQG TP. HCM Tổ ChứcĐang cập nhật....Xem thêm Đọc Truyện Cho Tôi 1 Vé Đi Tuổi Thơ Nguyễn Nhật Ánh, Đọc Truyện Cho Tôi Xin Một Vé Đi Tuổi ThơTHAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚCĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2020Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú7720101Y dưỡng197720601Kỹ thuật xét nghiệm y dục Mầm các môn năng khiếu >= 5; Điểm môn văn hóa + điểm tru tiên * 1/3 >= dục Tiểu dục Tiểu học Tiếng J" dục Thể các môn năng khiếu > 5; Điểm môn văn hóa + điểm ưu tiên * 1/3 >= phạm Ngữ học157140209Sư phạm Toán phạm Vật phạm Hóa phạm Sinh nghệ sinh học157480201Công nghệ thông tin157510406Công nghệ kỹ thuật môi trường157140205Giáo dục Chính học157140231Sư phạm Tiếng ngữ Anh167340101Quản trị kinh doanh167340121Kinh doanh thương mại157340201Tài chính - Ngân hàng157340301Kế tế nông nghiệp157310101Kinh tế157310105Kinh tế phát triển157620110Khoa học cây trồng157620112Bảo vệ thực vật157620205Lâm sinh157540101Công nghệ thực phẩm157850103Quản lí đất đai157620105Chăn nuôi157640101Thú y15Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020TÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂNGiáo dục mầm non18Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8 trở lênGiáo dục tiểu học23Giáo dục tiểu học tiếng Jrai23Giáo dục chính trị23Giáo dục thể chất18Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên. Điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 5 trở lên hoặc thí sinh có học lực lớp 12 từ trung bình trở lên và điểm môn năng khiếu đạt từ 9 trở lênSư phạm Toán học23Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8 trở phạm Vật lý23Sư phạm Hóa học23Sư phạm Sinh học23Sư phạm Ngữ văn23Sư phạm Tiếng Anh23Ngôn ngữ Anh20,5Triết học18Văn học18Kinh tế18Kinh tế phát triển18Quản trị kinh doanh21Kinh doanh thương mại18Tài chính - Ngân hàng18Kế toán20Công nghệ sinh học18Công nghệ thông tin18Công nghệ kỹ thuật môi trường18Công nghệ thực phẩm18Chăn nuôi18Khoa học cây trồng18Bảo vệ thực vật18Kinh tế nông nghiệp18Lâm sinh18Thú y18Y khoa29Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8 trở dưỡng26Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở thuật xét nghiệm y học27Quản lý đất đai18Điểm xét tuyển điểm thi ĐGNL 2020 do ĐHQG TP. HCM tổ chứcTÊN NGÀNHĐIỂM CHUẨNCHỈ TIÊUKHOA Y DƯỢCY khoa80010Điều dưỡng8005Kỹ thuật xét nghiệm y học8005KHOA KINH TẾKinh tế6005Kinh tế phát triển6005Quản trị kinh doanh6005Kinh doanh thương mại6005Tài chính ngân hàng6005Kế toán6005Kinh tế nông nghiệp6005KHOA SƯ PHẠMGiáo dục mầm non8005Giáo dục thể chất60025Giáo dục tiểu học8005Giáo dục tiểu học tiếng Jrai8005Sư phạm Ngữ văn80030Văn học6005KHOA NGOẠI NGỮSư phạm tiếng Anh8005Ngôn ngữ Anh6005KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆSư phạm Toán học80020Sư phạm Vật lý80050Sư phạm Hóa Học80060Sư phạm Sinh học80035Công nghệ sinh học6005Công nghệ thông tin6005Công nghệ kỹ thuật môi trường6005KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP5Khoa cây trồng6005Bảo vệ thực vật6005Lâm sinh6005Công nghệ thực phẩm6005Quản lý đất đai6005KHOA CHĂN NUÔI - THÚ YChăn nuôi6005Thú y6005KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊTriết học6005Giáo dục chính trị80035Thông báo Điểm Chuẩn Đại Học Tây NguyênĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2019Như thông báo tuyển sinh trước đó, năm 2019 Trường Đại học Tây Nguyên có tất cả 2459 chỉ tiêu cho phương thức tuyển sinh bằng kết quả thi THPT Quốc gia và với riêng ngành Y Khoa có 90 chỉ tiêu tuyển sinh bằng phương thức khácTên ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm chuẩnGiáo dục mầm nonM0020Giáo dục Mầm nonM0120Giáo dục Tiểu họcA0024Giáo dục Tiểu họcC0024Giáo dục Tiểu họcC0324Giáo dục Tiểu học - Tiếng J" dục Tiểu học - Tiếng J"raiA00-Giáo dục Tiểu học - Tiếng J" dục Chính trịC19; dục Chính dục Chính dục Thể chấtT02; dục Thể chấtT07-Giáo dục Thể phạm Toán họcA01, A02-Sư phạm Toán phạm Vật lýA01, A02-Sư phạm Vật phạm Hóa họcB00, D07-Sư phạm Hóa phạm Sinh họcB00,D08-Sư phạm Sinh phạm Ngữ vănC19, C20-Sư phạm Ngữ phạm Tiếng ngữ AnhD14, D15-Ngôn ngữ AnhD0118Triết họcC19; họcC00; họcC19, C20-Văn tếA01-Kinh trị kinh doanhA01-Quản trị kinh trị kinh chính – Ngân hàngA01-Tài chính – Ngân hàngA00; toánA01-Kế họcA02, D08-Sinh nghệ sinh họcA02, D08-Công nghệ sinh nghệ sinh nghệ thông nghệ thông nghệ kỹ thuật môi trườngD08-Công nghệ kỹ thuật môi nghệ kỹ thuật môi trườngA00; nghệ sau thu nghệ sau thu hoạchA00; B00; học cây trồngA00-Khoa học cây trồngB00; học cây vệ thực vậtA00-Bảo vệ thực vệ thực vậtA02; tế nông nghiệpA01-Kinh tế nông nghiệpA00; sinhA00-Lâm sinhA02; lý tài nguyên rừngA00-Quản lý tài nguyên rừngA02; lý tài nguyên đa khoaB0026Y đa khoa Hệ liên thôngB0025Xét nghiệm y lý đất đaiA00; lý đất đây là điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm2021 các thí sinh nhanh chóng hoàn tất hồ sơ gửi vè trường để hoàn tất thủ tục nhập học. 1413, 10/06/2023 Ngày 9/6, Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đã có buổi làm việc với Trung tâm Đổi mới sáng tạo tỉnh Đắk Lắk thuộc Trường Đại học Tây Nguyên. Tại buổi làm việc, hai đơn vị thống nhất chương trình phối hợp tổ chức các hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm cho sinh viên. Qua đó sẽ cung cấp thông tin về thị trường lao động, định hướng nghề nghiệp; phổ biến, tuyên truyền các chính sách lao động, việc làm, bảo hiểm thất nghiệp… nhằm giúp sinh viên nắm bắt kịp thời các chế độ, chính sách của Đảng, Nhà nước để có kiến thức khi tham gia vào thị trường lao động. Sinh viên Khoa Y, Trường Đại học Tây Nguyên thực hành thí nghiệm. Ảnh minh họa Thanh Hường Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. Trong những năm qua, Trung tâm đã phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương, các đơn vị thực hiện tốt chức năng tư vấn, giới thiệu việc làm cho người lao động; cung ứng và tuyển lao động theo yêu cầu của người sử dụng lao động; thu thập, cung cấp thông tin thị trường lao động; phân tích và dự báo thị trường lao động; thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của Luật Việc làm; đào tạo kỹ năng, dạy nghề; thực hiện các chương trình, dự án về việc làm theo Nghị định số 23/2021/NĐ-CP, ngày 19/03/2021 của Chính phủ. Những kết quả này đã giúp người lao động có việc làm, tăng thu nhập, ổn định cuộc sống, góp phần phát triển kinh tế tại địa phương. Trường Đại học Tây Nguyên là trường đào tạo đa lĩnh vực, đa cấp, năm học 2022 – 2023, có hơn học sinh, sinh viên. Qua khảo sát, nhu cầu tuyển dụng lao động, đặc biệt lao động có trình độ của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh tương đối lớn, đa dạng. Vì vậy, Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk phối hợp với Trung tâm Đổi mới sáng tạo tỉnh Đắk Lắk nhằm kết nối cung – cầu lao động hiệu quả. Nguyên Thắm

thông báo trường đại học tây nguyên