2.2 Cấu trúc For. 3 Bài tập thì hiện tại hoàn thành với Since và For. Trong ngữ pháp tiếng Anh, Since và For là hai giới từ được sử dụng nhiều, nhất là trong các bài liên quan đến thì quá khứ đơn và các thì hoàn thành. Điểm giống nhau giữa Since và For là đều được dùng Minna No Nihongo Lesson 4 Grammar 1. いま(は) なんじ / なんぶん ですか Meaning: What time is it / what time is it? Usage: ask time, ask minutes For example: いま なんじですか­。 The best time to arrive is approximately 5 – 10 minutes early. Give yourself the time to read your resume one more time, to catch your breath, and to be ready for the interview. Once you are at the office, treat everyone you encounter with (48) ________. Be pleasant to everyone as soon as you walk in the door. Bài tập liên quan đến Since và For trong tiếng Anh Since và For trong tiếng Anh có vô vàn cách áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau với nhiều kiểu bài tập khác nhau nhưng hôm nay, Isinhvien sẽ chọn lọc 2 bài tập cơ bản cho các bạn thực hành sau khi học lý thuyết ở trên nhé! a) Bài 1: Điền since hoặc for vào chỗ trống để hoàn thành câu Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Bài tập về mối quan hệ giữa "ago - since - for" và thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy. A.Mốiquanhệ giữa “ago-since-for” và THPT Sóc Trăng 24/01/2022. Viết lại câu thì hiện tại hoàn thành mà một trong những dạng bài tập quan trọng, thường xuất hiện trong các bài kiểm tra, bài thi học kì môn tiếng Anh. Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng iFUG. Page Title Tri Duc English số 48, Phố Cúc, Khu Ecorivers, Hải tân, Hải Dương. zalo Điền for, since, yet, already, just, ever vào chỗ trống thích hợp. 1. Wait a moment please! I have not finished the last exercise……. 2. I have………..seen this movie twice 3. We have not seen each other………..Saturday 4. Jack and Pauline have been married……….three years 5. Haven’t you done your Christmas shopping……….? 6. Stephen has worked here……….last May 7. Put your money away. I have………..paid the bill 8. I have lived in the same house……….I was born 9. I have not cooked supper……….because I thought you were going to be late 10. Do not say anything to Mary. I have not told anyone…………11. Have you……….. been in America? 12. Do you hear the noise? The train has……….arrived. 13. No. Your cousin hasn’t come to the party……….. 14. Can you open the door? Oh, it is…………open. 15. Your daughter has…………returned home. You don’t have to worry anymore. 16. Haven’t you finished your food………….? No, I am still eating mom. 17. I am a very lucky person. I have………..had nightmares. 18. Are you going to meet me at the shop? Yes, I am……….there. 19. I have………….realized how beautiful you are. 20. Would you like to have dinner with us? No thanks, I have……….had dinner. 21. Have you……….seen such a big ant? Đáp án 1. yet 2. already 3. since 4. for 5. yet 6. since 7. already 8. since 9. yet 11. ever 12. just 13. yet 14. already 15. just 16. yet 17. never 18. already 19. just 20. already 21. ever Post navigation English for success Đối với bài tập tiếng Anh cho trẻ em, những dạng bài tập mới thường sẽ phải gắn liền với những phần ngữ pháp tiếng Anh mới học của các em. Trong bài học trước đã gửi tới các bạn và các em cách sử dụng Since và For trong tiếng đang xem Bài tập về since và for Để giúp các em củng cố những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh về Since và For tiếp tục gửi tới các em các bạn tập tiếng Anh về Since và bài tập tiếng Anh về Since và For cho trẻ em phù hợp với sức học tiếng Anh của các em học tiếng Anh lớp 3, tiếng Anh lớp 4 trở lên. Vì vậy, các bạn và các em hãy cho trẻ học lớp 3, lớp 4 thực hành làm những bài tập tiếng Anh này nhé!Bài tập tiếng Anh về Since và For cho trẻ emMột lần nữa nhắc nhở các em, hãy nắm vững cách sử dụng Since và For trong tiếng Anh để hoàn thành bài tập tiếng Anh về Since và For này nhé!Bài 1 Dùng 'since' hoặc 'for' để hoàn thành câu trả lời1. How long have you lived in the United States? - I have lived in the United States ... one How long has Mary been a nurse? - She has been a nurse ... How long has Karen known Tom? - She has known Tom ... How long have they studied English? - They have studied English ... a few How long has Karen played tennis? - She has played tennis ... a long How long has he worn glasses? - He has worn glasses ... How long has Emily played the piano? - She has played the piano ... high How long will you be on vacation? - I will be on vacation... three How long have you driven a car? - I have driven a car ... my How long has Ron had his new computer? - He has had his new computer ... last How long has she owned the book shop? - She has owned the book shop ... ten How long has Gary played football? - He has played football ... several How long have your friends been in town? - They have been in town ... How long has Mrs. Smith lived on Clark Street? - She has lived on Clark Street ... many How long has the post office been closed? - It has been closed ... five o' 2Write for or since1. It's been raining since Sarah has lived in Paris ... 19953. Paul has lived in London ... ten I'm tired of waiting. We've been sitting here ... an Kevin has been looking for a job ... he left I haven't been to a party ... ages7. I wonder where Joe is. I haven't seen him ... last Jane is away. She's been away ... The weather is dry. It hasn't rained ... a few 3 Write questions with how long and when1. It's raininghow long How long has it been raining?when When did it start raining?2. Kate is learning Japanese.how long/learn ..............3. I known Simon.how long/ you/know ..............when/you/first/meet4. Rebecca and David are marriedHow long ..............When ..............Bài 4 Read the situations and complete the It is raining. It's been raining since lunchtime. It started raining Ann and Sue are first met years ago. They'veknown each other for Joe is ill. He became ill a few days ago. He has ... a few Liz is married. She's been married for a year. She got ...6. You have a headache. It started when you woke ... I woke Sue has been in Italy for the last three went ...8. You've working in a hotel. You started sis months ...Bài 5 Write B's sentences using the words in A Do you often go on holiday? B no/five years No, I haven't had a holiday for five A Do you often see Sarah? B no/about a month No, ...3. A Do you often go to the cinema? B no/a long time .......4. A Do you often eat in restaurants? B no/ages No, I ...Now write B's answers again. This time use It's ... since ...51 No, it's five years since had a No, .....73 ...........84 No, it's ..........Đáp ánBài 11. For2. Since3. Since4. For5. For6. Since7. Since8. For9. Since10. Since11. For12. For13. Since14. For15. SinceBài 2 2. since3. for4. for5. since6. for7. since8. since9. forBài 3 2. How long has Kate been learning Japanese?When did Kate start learning Japanese?3. How long have you known Simon?When did you first meet Simon?4. How long have Rebecca and David been married?When did Rebecca and David get married?Bài 4 3. He has been ill since Sunday4. He has been ill for a few days5. She got married a year ago6. I've had a headache since I woke up7. She went ti Italy three weeks ago8. I've been working in a hotel for six monthsBài 5 2. No, I haven't seen Sarad for about a month3. No, I haven't been to the cinema for a long time4. No, I haven't eaten in a restaurant for ages6. No, it's about a month since last Sarad7. No, it's a long time since I went to the cinema8. No, it's ages since I ate in a restaurantĐể học ngữ pháp tiếng Anh cho trẻ em nói riêng và hoàn thành những bài tập tiếng Anh cho trẻ em, các bạn hãy cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh cho trẻ em tại nhé. Những bài học tiếng Anh cho trẻ em tại được chia thành từng trình độ tiếng Anh khác nhau giúp các em học tiếng Anh dễ dàng hơn và hiệu quả mục Since và For được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh, đặc biệt là những bài liên quan tới thì quá khứ đơn và thì hoàn thành. Vậy làm thế nào để phân biệt rõ ràng hai giới từ này và cách sử dụng trong từng trường hợp cụ thể? Hãy cùng tìm hiểu kiến thức chi tiết về cấu trúc, cách dùng Since và For trong bài viết hôm nay nhé! Since và For là gì? Kiến thức chung về Since và For trong tiếng Anh I. Since và For là gì? Since và For là những giới từ được sử dụng ở trong câu với mục đích để diễn tả về mốc thời gian hoặc khoảng thời gian xảy ra hành động/sự việc gì đó. Tuy nhiên cách dùng Since và For khác nhau tùy thuộc vào từng trường hợp khác nhau. Ví dụ Since her best friend moved, Anna’ve been so lonely. Kể từ khi bạn thân nhất của cô ấy chuyển đi, Anna cảm thấy rất cô đơn. Jenny goes to the market for one hour a day. Jenny đi chợ khoảng một tiếng mỗi ngày. Since và For là gì? II. Cấu trúc Since và For trong tiếng Anh 1. Cấu trúc Since Trước khi đến với cách dùng Since và For, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về cấu trúc của Since trước tiên nhé! Since được dùng để mô tả mốc thời gian mà sự việc/hành động bắt đầu xảy ra. Thông thường, Since sẽ trả lời cho câu hỏi When?, đồng thời được sử dụng nhiều tại các thì hoàn thành. Ví dụ Since 10 since September, since 1990…. Cấu trúc Khi Since đứng ở giữa câu Được sử dụng để chỉ một mốc thời gian cụ thể mà sự việc, hành động nào đó xảy ra. Ví dụ John has been away since Friday. John đã rời đi vào thứ sáu. Khi Since đứng đầu câu Được sử dụng để diễn tả lý do hay một mốc thời gian với ý nghĩa là “kể từ khi”. Ví dụ Since Peter wanted to pass his exam, he decided to study hard. Kể từ khi Peter muốn vượt qua bài thi của mình, anh ấy quyết định học chăm chỉ. Cấu trúc Since và For 2. Cấu trúc For For được sử dụng để nói đến một khoảng thời gian nhất định mà sự việc/hành động diễn ra và kéo dài suốt khoảng thời gian đó. Cách dùng Since và For khác nhau đó là giới từ For hầu như được sử dụng trong tất cả các thì và trả lời cho câu hỏi How long? Ví dụ For 7 days, for 4 years, for a long time… Cấu trúc Ví dụ Sara lived Hai Phong for 8 years. Sara sống ở Hải Phòng suốt 8 năm. Cấu trúc Since và For III. Cách dùng Since và For trong tiếng Anh 1. Cách dùng Since Để phân biệt được cách dùng Since và For, đầu tiên hãy cùng PREP tìm hiểu về cách dùng của Since sau đây nhé! Cách dùng Since Ví dụ Thì hiện tại hoàn thành Sara hasn’t slept since last night. Sara đã không ngủ từ tối qua. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn John has been going out since 6 o’clock. John đã ra ngoài từ lúc 6 giờ. Thì quá khứ hoàn thành Jenny was sad when the store closed. Jenny had worked there since she was 17 years old. Jenny rất buồn khi cửa hàng đóng cửa. Jenny đã làm việc ở đó từ khi cô ấy 17 tuổi. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Anna had been watch this film every night since it started. Anna đã xem bộ phim này mỗi tối từ khi nó bắt đầu phát hành. Since + Thì quá khứ đơn Harry have liked reading since he was a child. Harry đã thích đọc sách kể từ khi anh ấy còn bé. Since his school year started, John has been so excited. Kể từ khi năm học mới của John bắt đầu, cậu ấy cảm thấy rất háo hức. Since + Thời điểm ở quá khứ Rose’ve studyed here since 2008. Rose đã học ở đây từ 2008. Since there kể từ đó Since there, our class have never meet together again. Kể từ đó, lớp chúng tôi không bao giờ gặp nhau nữa. 2. Cách dùng For Tiếp theo, chúng mình sẽ đến với kiến thức về cách dùng For dể phân biệt được cách dùng Since và For nhé Cách dùng For Ví dụ Thì hiện tại đơn John play football for 3 hours a day. John chơi bóng đá 3 tiếng mỗi ngày. Thì hiện tại tiếp diễn Anna is listening to music for one hours. Anna đang nghe nhạc suốt một tiếng đồng hồ. Thì hiện tại hoàn thành Jim have just sleep for 10 minutes. Jim mới ngủ được 10 phút. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Jenny has been learning new vocabulary for 5 days. Jenny đã học từ vựng mới trong suốt 5 ngày. Thì quá khứ đơn Anna studied at this school for 3 years. Anna đã học trường này suốt 3 năm. Thì tương lai Peter will go to Ho Chi Minh city for 6 days. Peter sẽ tới Thành phố Hồ Chí Minh 6 ngày. IV. Phân biệt cách dùng Since và For Để giúp bạn phân biệt rõ ràng cách dùng Since và For, chúng mình hãy cùng xem bảng dưới chi tiết dưới đây đê biết khi nào dùng Since và For nhé Phân biệt cách dùng Since và For Since For Giống nhau Since và For đều được sử dụng trong câu với mục đích diễn tả về thời gian xảy ra sự việc/hành động nào đó. Khác nhau Since + mốc thời gian Since có nghĩa là “từ khi, khi, kể từ khi” Since trả lời cho câu hỏi When? Ví dụ since 10 o’clock, since Sunday, since 20 June, since lunchtime, since she came… For + khoảng thời gian For có nghĩa là “khoảng, trong, trong suốt” For trả lời cho câu hỏi How long? Ví dụ for 4 hours, for 2 days, for 10 minutes, for 3 weeks, for ages, for a long time… V. Bài tập về Since và For Để biết cách áp dụng lý thuyết cách dùng Since và For trong tiếng Anh, chúng ta hãy cùng nhau giải quyết một số bài tập sau đây nhé Bài 1 Phân biệt Since và For để điền từ phù hợp vào câu Jenny has lived in Saigon … 2003. John has lived in Hanoi … 2 years. Ann has been sitting here … 3 hours. Sara has been looking for a job … she left school. Peter hasn’t been to a party … ages. Harry hasn’t seen Anna … last week. Bài 2 Dùng Since và For để hoàn thành câu How long has Jenny been a teacher? – She has been a teacher … June. How long has John known Sara? – John has known Anna … 1997. How long has Anna studied Chemistry? – Anna has studied Chemistry … a month. How long has Peter played badminton? – Peter has played badminton … a long time. How long has Daisy played the guitar? – Daisy has played the guitar … secondary school. How long has Peter driven a car? – Peter has driven a motorbike … my birthday. How long has Candy had her new house? – She has had her new house … last year. Đáp án Bài 1 since for for since for since Bài 2 since since for for since since since VI. Lời kết Trên đây là tổng hợp toàn bổ kiến thức của các dùng Since và For, giúp bạn không còn nhầm lẫn và biết sử dụng chính xác. Bạn sẽ gặp rất nhiều trường hợp trên trong các khóa học tại Hãy cùng đồng hành với các thầy cô tại Prep trong con đường chinh phục tiếng anh bạn nhé ! Luyện thi toeic Luyện thi Ielts Luyện thi tiếng anh thptqg Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục Để giúp các em củng cố những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh về Since và For THPT Nguyễn Đình Chiểu tiếp tục gửi tới các em Bài tập tiếng Anh về Since và For. Bài tập tiếng Anh về Since và For phù hợp với sức học tiếng Anh của các em học tiếng Anh lớp 8 trở lên. Vì vậy, các bạn và các em hãy thực hành làm những bài tập tiếng Anh này nhé!Bạn đang xem Bài tập tiếng Anh về Since/ For Bài 1 Điền vào chỗ trống với since/ for 1. She’s lived here ___ 1975. 2. He’s been in London ___ five days. 3. They haven’t been used ___ many years. 4. She’s been working ___ nine this morning. 5. I haven’t eaten ___ hours. 6. It has been raining ___ ages. 7. India has been independant ___ 1947. 8. They have been married ___ October. 9. How many years is it ___ you graduated from junior high school? 10. We have been waiting ___ twenty minutes. Bài 2. Điền cụm từ với “for”, “since” hoặc “ago”. 1. The phone last rang at four o’clock. ~ So you’ve had no calls …………… ..? 2. I haven’t been to the dentist for ten years. ~ You last went to the dentist………………………? 3. I last saw Rita on Sunday. ~ Haven’t you seen her ……………….? 4. We’ve had six weeks without rain. ~ Yes, it hasn’t rained……………… 5. It’s three years since Lisa got married. ~ Really? Has she been married……………………? 6. It’s eight months since my sister had any work. ~ He lost his job……? 7. Mrs. Brown was taken ill three weeks ago. ~ You mean she’s been ill…………………, and nobody’s told me! 8. I got here an hour ago. ~ What! You mean you’ve been waiting ………………… an hour? 9. I have not seen him……………. he was 16. 10. I’ve known him ……………. ages. 11. Things have changed a lot…………….our previous meeting. 12. It’s been raining…………….four o’clock. 13. I’m sure he’s been watching us …………….we came in. 14. He’d been here…………….over an hour when we arrived. 15. I’ve been trying to fix this computer…………….early this morning. 16. He hasn’t had anything to eat…………….nearly a week. 17. It’s three years…………….he started learning German. 18. He’s been collecting stamps…………….the past twenty years. 19. Nobody has seen him…………….last Friday. 20. It has been foggy…………….some days. 21. He has been fishing…………….six o’clock. 22. They’ve been living in France …………….eight years. 23. The pilots have been on strike…………….two months. 24. We’ve had terrible weather…………….Saturday. 25. I’ve known Tom…………….1990. 26. We have been waiting for the bus…………….half an hour. 27. She hasn’t lost a match…………….April. 28. Things have changed…………….she’s become headmaster. 29. The police have been looking for him…………….a month. 30. Our dog has been ill…………….two days. 31. I’ve been looking for this book…………….a long time. 32. I’ve been working…………….I got up. 33. The kettle has been boiling…………….ten minutes 34. They have been living in Madrid ……………..1972. 35. He has been in prison……………… four years. 36. He has known about the fact …………….a long time. 37. Conditions have changed a lot ……………….we were children. 38. Our teacher has been very ill …………….the last month. 39. I haven’t eaten anything ……………. hours. 40. In fact he is always very rude. We have been waiting for him …………..half an hour. 41. I haven’t seen him for three years. It is because I haven’t been there…………..I left school. 42. I have been trying to mend this old fashioned car……………… hours. 43. One of my friends has been teaching in Tokyo…………….. three years. I haven’t met him since last year. 44. I haven’t enjoyed myself…………….two weeks since I heard that my final exam grades were low. 45. I know that you have never seen a lion………. you were born. Then now I say that we can go to the zoo and see one. 46. The police have been looking for him for two weeks……….. he escaped from the prison. 47. He hasn’t spoken to me even a word …………..the last meeting. 48. I haven’t phoned him ……………a week. 49. He has been the principal of our high school ……………1988. 49. Dean has been learning Japanese ………..two years. 50. I have been waiting ………….4 o’clock. 51. Sue has only been waiting ……………..20 minutes. 52. Tim and Tina have been learning English …………six years. 53. Fred and Frida have been learning French …………………1998. 54. Joe and Josephine have been going out together ……….Valentine’s Day. 55. I haven’t been on holiday ………………….last July. 56. Mary has been saving her money ………….many years. 57. I haven’t eaten anything …………….breakfast. 58. You have been watching TV …………hours. 59. We have been living here ……………2 months. 60. What have you been doing _____ we last spoke? 61. What has changed in your life _____ you moved here? 62. I have been working _____ several weeks now. 63. Donald hasn’t wanted to talk to me _____ our argument. 64. Tony Swanson has been with the company _____ 25 years. 65. The little girl was hungry because she hadn’t eaten anything _____ a while. 66. Puerto Ricans have been migrating to the United States _____ over a century. 67. Human beings have sought to know the unimaginable _____ the beginning of time. 68. It is believed that everything in the universe has existed _____ the Big Bang 15 billion years ago. 69. Is there a family member who has a talent that has been in your family _____ several generations? 70. The weather is dry. It hasn’t rained…………….a few weeks. 71. It’s been raining…………….lunchtime. 72. Sarah has lived in Paris…………….1995. 73. Paul has lived in London…………….10 years. 74. I’m tired of waiting. We’ve been sitting here…………….an hour. 75. Kevin has been looking for a job…………….he left school. 76. I haven’t been to a party …………….ages. 77. I wonder where Joe is. I haven’t seen him …………….last week. 78. Jane is away. She’s been away…………….Friday. 79. We’re going to France ____ a month next summer. 80. Beckett’s Ice Cream Shop has been in business ____ 1942. 81. We’ve lived in this house ____ five years. 82. Jim has had a cold ________ last Thursday and hasn’t been able to go to work. 83. No wonder Seth is tired. He hasn’t slept ____ 24 hours! 84. Monica hasn’t heard from her son ____ last Thursday. 85. Paul will be studying at Yale ___ another semester. 86. I haven’t been to St. Petersburg ____ 1995. 87. How long are you here ____? 88. Meg has worked at IBM ____ ten years. 89. I have been working here …………a fortnight. 90. He has been ill………… Monday. 91. Sarah’s father has been a policeman …………20 years. 92. David has had a driving licence………… 1980. 93. He has been Prime Minister …………six months. 94. You’ve been on the phone …………half an hour. 95. They have lived here …………five years. 96. He has been unemployed …………April. 97. It hasn’t snowed …………1993. 98. He has smoked a pipe …………20 years. 99. The pizza has been in the oven………… 10 minutes. 100. I have been waiting for you …………2 hours. 101. They haven’t seen him…………….Monday. 102. We haven’t met them…………….your birthday. 103. I haven’t heard from them …………….they were here. 104. She has been married …………….some years. 105. I haven’t talked to them…………….we last met you. 106. He hasn’t won any race…………….Easter. 107. We haven’t been to any party…………….three months. 108. I haven’t talked to her…………….January. 109. They have been living in this house…………….many years. 110. I haven’t received any letters ………I moved to this place. 111. She has lived in that city…………….at least twenty years. 112. …………….2005 she has been attending this school. 113. …………….June 1 she has been working here. 114. It hasn’t rained …………….March. 115. …………….Christmas she has been staying in this house. 116. I have not seen her………… last summer. 117. We have not met …………the end of the war. 118. He has been in Paris …………about two weeks. 119. The movie has been on …………more than six months. 120. He has not had an accident …………the day he took out a comprehensive policy. 121. I have only had this computer …………3 weeks. 122. I have not heard from him …………my birthday. 123. He stayed in Europe …………less than a year. 124. We’ve been waiting for the train ___ noon. 125. I haven’t seen them ___ last week. 126. I’ve been working here ___ the beginning of the year. 127. She’s been sick ___ over a week. 128. He’s been learning English ___ a long time. 129. I’ve been working in this bank ___ I graduated university. 130. My daugher has been playing piano ___ she was ten years old. 131. You’ve been studying ___ three hours. 132. He’s lived in this apartment ___ he was a young man. 133. She can run ___ two hours without a break. 134. I haven’t seen any of them ___ I was in the army. 135. The rain lasted ___ over five hours. 136. I haven’t slept ___ hours. 137. ___ when have your parents let you borrow their car? 138. We haven’t been to the cinema __ ages. Bài 3 Chọn for hoặc since điền vào chỗ trống 1. She has been there for/ since four days. 2. I have known Linda for/ since two years. 3. Jack has stayed here for/ since Thursday. 4. My aunt has lived in Australia for/ since 15 years. 5. We have had a camera for/ since 1995. 6. They have been married for/ since six months. 7. Liz has studied medicine for/ since a long time. 8. It has rained for/ since an hour. 9. Indian has been an independent country for/ since 1947. 10. Mike has been ill for/ since a long time. Đăng bởi THPT Nguyễn Đình Chiểu Chuyên mục Tài Liệu Lớp 5

bài tập since for