Mainly là gì? Mainly đi với giới từ gì? Mostly /ˈməʊstli/ (adv) = Mainly / Generally (hầu hết; chủ yếu dưới mọi trường hợp, thời gian). Most (vai trò đại từ) + N (danh từ không xác định) = hầu hết, đa số. Most mang tức là “very” (rất; đóng vai trò là adv). Most: sử dụng Tính từ + giới từ trong tiếng anh - Tổng hợp 136 chủ đề Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản, nâng cao được trình bày dễ hiểu gồm đầy đủ: công thức, dấu hiệu, bài tập có lời giải chi tiết giúp bạn nắm vững Ngữ pháp Tiếng Anh. 66q5lN. WordReference English-French Dictionary © 2023Principales traductionsAnglaisFrançais brilliant adj brightbrillant, éclatant adj The brilliant sunlight made the baby squint. Le soleil éclatant faisait loucher le bébé. brilliant adj gemstoneen diamant loc adj brilliant gemstone brillant nm The necklace was gold, with several brilliant gemstones. Le collier était en or avec plusieurs brillants. brilliant adj idea familiergénial adj brillant adj Gabby's idea to rearrange the product display was brilliant. L'idée de Gaby visant à améliorer la présentation du produit était géniale. ⓘCette phrase n'est pas une traduction de la phrase originale. C'est une idée brillante ! brilliant adj extremely smartbrillant adj très intelligent loc adj David is a brilliant mathematician. David est un brillant mathématicien. brilliant adj done extremely wellincroyable, exceptionnel, remarquable adj The gymnast's performance was brilliant. La prestation du gymnaste était incroyable. Traductions supplémentairesAnglaisFrançais brilliant adj UK splendid, magnificentmagnifique, splendide adj The bakery had a brilliant display of cakes and pastries in the front window. La boulangerie disposait d'une magnifique vitrine de gâteaux et de pâtisseries. brilliant adj color highly saturatedvif, vive adj éclatant adj Claire's new car is a brilliant red. La nouvelle voiture de Claire est rouge vif. brilliant n diamonddiamant nm The brilliant is no longer very popular as a wedding band stone. Le diamant n'est plus très populaire sur les alliances. brilliant n type of diamond cut diamant taillébrillant nm diamant taille brillant nm WordReference English-French Dictionary © 2023Formes composéesbrilliantAnglaisFrançais brilliant idea n [sth] ingeniousidée de génie nf un peu familieridée géniale nf I've just had a brilliant idea - why don't we arrange a surprise party for Lisa? Je viens d'avoir une idée de génie or une idée géniale et si on faisait une fête surprise pour Lisa ? brilliant success n [sth] successfulêtre très fort v My brother is a brilliant success at business, but he is sorely lacking in social graces. Mon frère est très fort en affaires mais il n'a aucun savoir-vivre. brilliant success n great achievementfranc succès nm His performance at Carnegie Hall was a brilliant success. franche réussite nf succès éclatant nm 'brilliant' également trouvé dans ces entrées Dans la description anglaise Français Chủ đề này chia sẻ nội dung về Brilliant đi với giới từ gì? recapitulation tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan Brilliant đi với những giới từ như at, in, with, as, of, than Brilliant có nghĩa là Rực rỡ, chói lóa, ánh sáng, ánh hào quang Brilliant có thể mô tả Kim cương rực rỡ là những viên kim cương hoặc các loại đá quý khác được cắt theo một cách cụ thể với nhiều khía cạnh mang lại cho chúng vẻ sáng chói lạ thường. Hình dạng giống như một hình nón và cung cấp ánh sáng trở lại tối đa qua đỉnh của viên kim cương. Ngay cả với công nghệ hiện đại, việc cắt và đánh bóng các tinh thể kim cương luôn giúp giảm trọng lượng đáng kể, hiếm khi dưới 50%. Khi pha lê có hình bát diện, kiểu cắt tròn rực rỡ được ưu tiên hơn, vì thường có thể cắt hai viên đá quý từ một tinh thể như vậy. Các tinh thể có hình dạng kỳ lạ như hình tròn có nhiều khả năng được cắt theo kiểu cắt lạ mắt tức là các vết cắt khác với hình tròn, và một số hình dạng pha lê nhất định phù hợp với kiểu cắt này. recapitulation có nghĩa là tóm tắt lại, gom lại, gộp lại nhằm thể hiện làm cho nội dung kiến thức được thu lại để dễ dàng quản lý, xử lý Nội dung về Brilliant đi với giới từ gì? recapitulation được chia sẻ từ Phương pháp tư duy ĐỀ HỌC phương pháp tư duy đa chiều Nội dung về Brilliant đi với giới từ gì? recapitulation ? được tạo từ phương pháp tư tưởng ĐỀ HỌC- tư tưởng này do Nguyễn Lương phát minh. ĐỀ HỌC cũng hướng tới các kỹ năng và phương pháp giải quyết Vấn đề. Đề Học gồm 4 Kiến thức lớn Mục đích ; Sự phù hợp; Sự phát triển; Đặt trong trường cảnh, hoàn cảnh. Những thông tin vấn đề liên quan và ví dụ về Brilliant đi với giới từ gì? recapitulation trong đời sống, công việc hàng ngày Fun đi với giới từ gì? rerun tìm hiểu các thông tin Unfriendly đi với giới từ gì? repetition tìm hiểu các thông tin Friendly đi với Giới từ gì? unluckiness tìm hiểu các thông tin With đi với giới từ gì? worst tìm hiểu các thông tin Developing là loại từ gì? knocks tìm hiểu các thông tin Development đi với giới từ gì? luck tìm hiểu các thông tin Development có số nhiều không? fortune tìm hiểu các thông tin Develop di với giới từ gì? reverse tìm hiểu các thông tin Introduce đi với giới từ gì? mischance tìm hiểu các thông tin Ý tưởng để mô hình kinh doanh nhỏ, nhưng có sức ảnh hưởng lớn Cân bằng phản ứng ZnOH2 + NaOH = H2O + Na2ZnO2 và phương trình Zn + KOH + NaNO3 = Na2ZnO2 + K2ZnO2 + NH3 + H2O Phương pháp làm giàu cho giới trẻ. Hướng dẫn cách gắn link Facebook vào TikTok nhanh nhất Tên riêng là ngôi thứ mấy trong tiếng Anh? Tên riêng trong tiếng Anh tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan Làm giàu với 100 triệu-có 100 triệu nên đầu tư gì ? Ý tưởng Thích làm giàu có nhiều tiền Mục đích và ý nghĩa của Brilliant đi với giới từ gì? recapitulation trong đời sống thực tiễn-thực tế là gì recapitulation là một mô hình kinh doanh thuộc Lĩnh vực xuất bản Mục đích và lợi ích của recapitulation giúp cho người nghe, đọc hiểu được thông tin đầy đủ nhưng không tiêu tốn thời gian nhiều hơn Excellent đi với các giới từ thông dụng như là in, for, at,...Ngoài ra, tính từ này còn có các từ đồng nghĩa khác nhau cũng như những cấu trúc câu thú vị. Excellent trong tiếng Việt nghĩa là xuất sắc, cực kỳ giỏi trong việc gì đó. Sau đây bạn hãy cùng tìm hiểu các giới từ, cụm từ đồng nghĩa và các câu nói hay nhất xoay quanh loại tính từ này nhé! Excellent đi với giới từ gì? Vị trí của Excellent trong câu Excellent đi với giới từ gì Dưới đây là các giới từ hay đi cùng tính từ Excellent và vị trí của từng loại. Excellent đi với giới từ in Khi dùng tính từ Excellent phía trước giới từ in, cụm từ này sẽ thể hiện sự xuất sắc hoặc ưu thế của một cá nhân, sự vật nào đó trong lĩnh vực, tính chất của họ/nó. Ví dụ She was especial excellent in Math Cô ấy đặc biệt xuất sắc trong môn Toán. Many people disagree with him, but he still believes the story is excellent in this novel Nhiều người bất đồng ý kiến với anh ấy, nhưng anh ấy vẫn tin rằng câu chuyện trong cuốn tiểu thuyết thì xuất sắc. Excellent đi với giới từ for “Excellent + for” mang ý nghĩa như là một sự đề xuất sắc, tốt hoặc tối ưu nhất cho công việc hoặc việc làm nào đó. Ví dụ Speaking practice is excellent for your foreign language study Luyện tập kỹ năng nói là một cách tốt cho việc học ngôn ngữ nước ngoài của bạn. This type of snow is not excellent for skiing given that skis glide over it easily and get stuck in wet slush Loại tuyết này thì không thích hợp cho việc trượt tuyết bởi vì ván trượt có thể dễ dàng lướt qua nó và bị kẹt lại. Excellent đi với giới từ at Khi đi cùng giới từ “at”, Excellent giúp thể hiện ý nghĩa về sự xuất sắc về điều gì đó hoặc làm điều gì đó của chủ ngữ trong câu. Ví dụ I am great at Math and excellent at English Tôi thì làm tốt môn Toán và xuất sắc trong môn tiếng Anh. My younger sister is excellent at Art. She showed her talent in this subject when she was a child Em gái của tôi thì xuất sắc trong môn Mĩ thuật. Em ấy đã thể hiện tài năng của em ấy trong môn học này ngay từ khi còn nhỏ. Các cấu trúc thường dùng từ Excellent Một số cấu trúc đi cùng Excellent phổ biến Sau khi giới thiệu cho bạn đọc các giới từ hay đi cùng tính từ “Excellent”, dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu các dạng cấu trúc thường gặp của Excellent trong văn nói và việt Cấu trúc Excellent cùng in S + be + in excellent + N Ví dụ Tim is in excellent health Tim thì rất khỏe mạnh. => Excellent diễn đạt ý nghĩa “khỏe mạnh” của sức khỏe Tim. That singer was in excellent voice Người ca sĩ đó có giọng hát rất hay. => Excellent diễn đạt tính chất “hay” của giọng hát người ca sĩ. Cấu trúc Excellent cùng at S + be + Excellent at + Something S + be + Excellent at + Doing something Ví dụ He was excellent at Literature because he has a dedicated teacher Anh ấy thì xuất sắc trong môn Ngữ văn vì anh ấy có một người giáo viên tận tâm. Their staff are excellent at giving advices for the business with small scale Nhân viên hỗ trợ của họ thì xuất sắc trong việc đưa lời khuyên cho các doanh nghiệp nhỏ. Cấu trúc Excellent cùng for S + be + Excellent for + Something S + be + Excellent for + Doing something Ví dụ This experience was excellent for students self-confidence Trải nghiệm này thì rất tốt cho việc rèn luyện sự tự tin cho các học sinh. Practice speaking skill with your friends will be excellent for enhancing your points in foreign language. Việc luyện tập kỹ năng với bạn bè sẽ tốt cho việc cải thiện điểm của bạn trong môn ngoại ngữ. Cấu trúc Excellent nhấn mạnh Đây là cấu trúc thể hiện cảm xúc vui vẻ, hài lòng với điều gì đó hoặc đồng tình với điều gì đó. It is + for O + to Verbs Ví dụ It’s excellent to see many customer in my store Thật tốt khi thấy có nhiều khách hàng trong cửa hàng của tôi. It’s excellent to hang out with my friends on the weekends Thật tuyệt vời khi đi chơi cùng bạn bè vào những ngày cuối tuần. Từ đồng nghĩa với Excellent Một số cụm từ đồng nghĩa với Excellent Từ outstanding Nghĩa là xuất sắc, nổi trội Vd Our team has a outstanding performance - Nhóm của tôi thì có một phần biểu diễn xuất sắc. Từ superb Có đa dạng nghĩa khác nhau trong trong một số trường hợp được hiểu theo nghĩa “tuyệt vời, xuất sắc” Vd This computer is installed by a superb technology - Chiếc máy tính này được lắp đặt một công nghệ tuyệt vời. Từ perfect Nghĩa là tốt, tuyệt, thích hợp,...Vd My boyfriend is really perfect and careful - Bạn trai của tôi thật sự rất cẩn thận và tuyệt vời. Bài tập She is excellent _____ keeping parents informed about what the kids are doing, which I have never experienced before. This article gets good marks because it is quite excellent____ the clarity of sentences. She was an excellent student ____ her class. We find them excellent _____ drawings of roses. Getting an IELTS certificate is excellent ____ your job in the future. Đáp án At. In. In. For. For. Video cho thấy các ý nghĩa khác nhau của “Excellent” Trên đây là toàn bộ các thông tin xoay quanh câu hỏi Excellent đi với giới từ gì, mong rằng sau khi đọc xong bài viết trên, bạn đọc sẽ tích lũy cho bản thân thêm nhiều kiến thức bổ ích! VI tài giỏi lỗi lạc sáng chói chói lòa rực rỡ huy hoàng tài năng oanh liệt rạng rỡ tuyệt vời tươi sáng Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ He had a brilliant mind, with a passion for reading, writing, technology, philosophy, business and a natural love for family, water, animals and friends. He was a universal favourite, a delightful companion, a brilliant scholar and the playful enemy of all dons. Brilliant one moment, disastrous the next, he still is an active member of the national squad. The plants are often gregarious with flowers that are brilliant scarlet, pink, or red. It has a streamlined body marked with a brilliant orange longitudinal band and a series of vertical blue-black bars on the flanks. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9

brilliant đi với giới từ gì